Giáxe máy HondaLead 2024
Honda Lead là một trong những mẫu xe tay ga sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo người dùng ưa chuộng và lựa chọn. Không những nổi bật với vẻ ngoài thon gọn, cá tính, trẻ trung, mà xe còn được trang bị khối động cơ eSP+ 125cc mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao đem đến sự thoải mái, an toàn và cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng.
Dòng xe Honda Lead trong ngày 4/4/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với 5 tùy chọn màu sắc như: Đỏ, xanh, đen, bạc và trắng.
Giá xe máy Honda Lead bản bản đặc biệt hiện đang có giá cao nhấtGiá niêm yết của các mẫu xe Honda Lead ngày 4/4/2024 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 3, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán ở mức giá 41.717.455 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục bán ở mức giá 42.797.455 đồng.
Tuy nhiên, theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe Lead ngày 4/4/2024 đang được bán dưới mức giá đề xuất của hãng từ 500.000 - 800.000 đồng/xe.
Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 4/4/2024
Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 28/3/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bản
Màu sắc
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn
Trắng
39.557.455
39.000.000
-557.455
Phiên bản cao cấp
Đỏ
41.717.455
41.000.000
-717.455
Xanh
41.717.455
41.000.000
-717.455
Phiên bản đặc biệt
Đen
42.797.455
42.000.000
-797.455
Bạc
42.797.455
42.000.000
-797.455
Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.
Giá xe Honda Lead lăn bánh
Để xe Lead lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ bạn cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh xe Lead = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.560.000 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.
Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây:
Phiên bản
Giá đề xuất (VNĐ)
Giá lăn bánh (VNĐ)
Tiêu chuẩn
39.557.455
43.601.328
Cao cấp
41.717.455
46.500.000
Đặc biệt
42.797.455
47.200.000
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.
Giá xe Lead theo khu vực
Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 - 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 - 49,89 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:
Phiên bản
Giá niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM)
Khu vực II
Khu vực III
Tiêu chuẩn
39.560.000
46.370.000
43.170.000
42.420.000
Cao cấp
41.720.000
48.680.000
45.480.000
44.730.000
Đặc biệt
42.780.000
49.840.000
46.640.000
45.890.000
Trong đó: Khu vực I: gồm TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Khu vực II: gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III: gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Bảng thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2024
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead:
Đặc điểm
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân
113 kg
Dài x Rộng x Cao
1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.273 mm
Độ cao yên
760 mm
Khoảng sáng gầm xe
120 mm
Dung tích bình xăng
6,0 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 90/90-12 44JJ
Sau: 100/90-10 56J
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa
8,22 kw / 8.500 rpm
Dung tích nhớt máy
Sau khi xả 0,8 lít
Sau khi rã máy 0,9 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu
2,16 lít/100km
Hộp số
Tự động, vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện
Dung tích xy-lanh
124,8 cc
Đường kính x Hành trình pít tông
53,5 x 55,5 mm
Tỷ số nén
11,5:1
Trên đây là bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 4/4/2024 tại Việt Nam, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe. Do đó, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể nắm bắt được rõ hơn về giá bán của xe một cách chính xác nhất.
Lưu ý: Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!